|
1
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
- Lệ phí: + Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/1giấy. + Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất): 100.000 đồng/1giấy. - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: + Trường hợp có thẩm tra thực địa (giao đất, cho thuê đất, cấp sở hữu công trình xây dựng). Mức phí: . Diện tích dưới 10.000 m2: 2.600.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 3.900.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 5.200.000 đồng/hồ sơ. + Các trường hợp còn lại. Mức phí: . Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
38 ngày
|
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
- Lệ phí: + Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: 30.000 đồng/lần. + Cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất: 400.000 đồng/1giấy. + Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất): 100.000 đồng/1giấy. - Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: + Trường hợp có thẩm tra thực địa (giao đất, cho thuê đất, cấp sở hữu công trình xây dựng). Mức phí: . Diện tích dưới 10.000 m2: 2.600.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 3.900.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 5.200.000 đồng/hồ sơ. + Các trường hợp còn lại. Mức phí: . Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
48 ngày
|
|
3
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Không quy định
|
20 ngày
|
|
4
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Không quy định.
|
20 ngày
|
|
5
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
Không
|
75 ngày
|
|
6
|
Giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai, thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
1 ngày
|
|
7
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
Không quy định
|
20 ngày
|
|
8
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Không
|
30 ngày
|
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất kết hợp với cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
- Lệ phí: . Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. . Lệ phí cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất. Mức phí: 50.000 đồng/1giấy. - Phí thẩm định. Mức phí: . Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; . Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
15 ngày
|
|
10
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm. Mức phí: 80.000 đồng/1 trường hợp. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
11
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm. Mức phí: 80.000 đồng/1 trường hợp. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
12
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm. Mức phí: 80.000 đồng/1 trường hợp. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
13
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở (không thuộc trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận)
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm. Mức phí: 80.000 đồng/1 trường hợp. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm. Mức phí: 80.000 đồng/1 trường hợp. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
15
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký. Mức phí: 60.000 đồng/1 trường hợp. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
16
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản đảm bảo. Mức phí: 70.000 đồng/1 trường hợp. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
17
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Xóa đăng ký thế chấp
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm. Mức phí: 20.000 đồng/1 trường hợp. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
18
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: không. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
19
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); thay đổi số hiệu địa chỉ thửa đất kết hợp với thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
- Lệ phí: + Lệ phí chứng nhận biến động về đất đai. Mức phí: 30.000 đồng/1giấy. + Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: không. - Phí thẩm định hồ sơ. Mức phí: + Diện tích dưới 10.000 m2: 1.100.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích từ 10.000 m2 đến 100.000 m2: 1.700.000 đồng/hồ sơ; + Diện tích lớn hơn 100.000 m2: 2.200.000 đồng/hồ sơ.
|
3 ngày
|
|
20
|
Test ho so
|
|
30 ngày
|